Phiên âm : huà dì chéng tú.
Hán Việt : họa địa thành đồ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
在地上畫圖, 用以說明地理形勢。《漢書.卷五九.張湯傳》:「還, 謁大將軍光, 問千秋戰鬥方略, 山川形勢, 千秋口對兵事, 畫地成圖, 無所忘失。」後多用以形容點畫成章, 才華出眾。《晉書.卷三六.張華傳》:「武帝嘗問漢宮室制度及建章千門萬戶, 華應對如流, 聽者忘倦, 畫地成圖, 左右屬目。」