Phiên âm : huà dìér qū.
Hán Việt : họa địa nhi xu.
Thuần Việt : bị lễ pháp trói buộc.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
bị lễ pháp trói buộc谓画定某地某处,让人限于此范围内进退比喻苦于被礼法拘束