Phiên âm : nán chàng nǚ suí.
Hán Việt : nam xướng nữ tùy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻夫婦和睦, 琴瑟和鳴。參見「夫倡婦隨」條。《孔叢子.卷一.嘉言》:「孔子曰:『十五許嫁而後從夫, 是陽動而陰應, 男唱而女隨之義也。』」