Phiên âm : tián yù jiǎn sù.
Hán Việt : điền dự kiệm tố.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
三國時, 魏并州刺史田豫, 生活清苦, 節儉樸素, 凡朝中賞賜全部都散與將士, 外族饋贈也都登記交由公家, 而家中常貧困。見《三國志.卷二六.魏書.滿田牽郭傳.田豫》。後多指儉約清廉者。