Phiên âm : tián lú.
Hán Việt : điền lư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 田里, .
Trái nghĩa : , .
田地房屋。《漢書.卷七一.疏廣傳》:「顧自有舊田廬, 令子孫勤力其中, 足以共衣食, 與凡人齊。」《文選.左思.詠史詩八首之一》:「功成不受爵, 長揖歸田廬。」