Phiên âm : xuán jī.
Hán Việt : tuyền cơ.
Thuần Việt : toàn cơ .
1. toàn cơ (dụng cụ quan trắc thiên văn thời xưa). 古代測天文的儀器.
♦Bốn sao trước của Bắc Đẩu 北斗. § Cũng gọi là Khôi 魁.
♦Phiếm chỉ Bắc Đẩu.
♦Chỉ sao Bắc Cực 北極.
♦Ví dụ quyền bính, ngôi vua.
♦Chỉ bộ phận có thể vận chuyển trong khí cụ dùng để quan sát thiên văn (ngày xưa).
♦Chỉ bức dệt vẽ thơ của vợ Đậu Thao 竇滔 (thời Tiên Tần)