VN520


              

理亂

Phiên âm : lǐ luàn.

Hán Việt : lí loạn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.治理紛亂。漢.王充《論衡.程材》:「取文吏者, 必優事理亂者也。」《北史.卷三一.列傳.高允》:「移風易俗, 理亂解紛。」2.治世與亂世。《後漢書.卷六○下.蔡邕列傳》:「寒暑相推, 陰陽代興, 運極則化, 理亂相承。」唐.李白〈經亂離後天恩流夜憶舊遊書懷贈江夏韋太守良宰〉詩:「誤逐世間樂, 頗窮理亂情。」


Xem tất cả...