VN520


              

狂風驟雨

Phiên âm : kuáng fēng zòu yǔ.

Hán Việt : cuồng phong sậu vũ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.大風大雨。元.楊顯之《瀟湘雨》第四折:「我沉吟罷仔細聽來, 原來是喚醒人狂風驟雨。」也作「狂風暴雨」、「驟雨狂風」。2.比喻處境險惡。如:「他在狂風驟雨之中, 依然堅持目標, 努力不懈。」也作「狂風驟雨」、「驟雨狂風」。


Xem tất cả...