Phiên âm : kuáng huā bìng yè.
Hán Việt : cuồng hoa bệnh diệp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻醉酒的人。飲酒的人因醉而喧鬧者, 稱為「狂花」;醉而閉目成眠者, 稱為「病葉」。