Phiên âm : kuáng bèi.
Hán Việt : cuồng bội.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
放誕而違背人情事理。《國語.周語下》:「於是乎有狂悖之言, 有眩惑之明, 有轉易之名, 有過慝之度。」《三國志.卷二九.方技傳.管輅傳》:「輅曰:『與死人語, 何所畏邪?』舅大怒, 謂輅狂悖。」