Phiên âm : bào zào rú léi.
Hán Việt : bạo táo như lôi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
形容人遇事急躁、粗暴, 一副怒不可抑的樣子。《西遊記》第一八回:「行者愈加不放, 急得爆燥如雷。」也作「暴躁如雷」。義參「暴跳如雷」。見「暴跳如雷」條。