Phiên âm : fēng yān sì qǐ.
Hán Việt : phong yên tứ khởi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻到處有戰亂。如:「在這風聲鶴唳, 烽煙四起的亂世, 能保住性命已是不容易了。」