VN520


              

烘烘

Phiên âm : hōng hōng.

Hán Việt : hồng hồng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

爐火烘烘

♦Ấm áp, ấm cúng. ◎Như: giá ốc lí chẩm ma giá dạng nhiệt hồng hồng đích 這屋裡怎麼這樣熱烘烘的.
♦Rừng rực, phừng phừng, cháy mạnh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thiểu khoảnh, thảo tràng nội hồng hồng hỏa khởi, liệt diễm xung thiên 少頃, 草場內烘烘火起, 烈焰沖天 (Đệ cửu nhị hồi).
♦Ồn ào, huyên náo. ◇Tây du kí 西遊記: Đương dạ thụy hoàn vị cửu, tức thính kê minh. Na tiền biên hành thương hồng hồng giai khởi, dẫn đăng tạo phạn 當夜睡還未久, 即聽雞鳴. 那前邊行商烘烘皆起, 引燈造飯 (Đệ cửu tam hồi).
♦Hôn mê. ◇Dương Tử 楊梓: Chỉ lạc đích tam hồn yểu yểu, tứ thể hồng hồng, thất phách du du 只落的三魂杳杳, 四體烘烘, 七魄悠悠 (Hoắc quang quỷ gián 霍光鬼諫, Đệ tam chiệp).


Xem tất cả...