Phiên âm : nóng táo yàn lǐ.
Hán Việt : nùng đào diễm lí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
如桃花般濃麗、李花般鮮豔。比喻容貌俊美, 神采奕奕。明.高濂《玉簪記》第一九齣:「誰承望今宵牛女, 銀河咫尺間, 巧一似穿針會, 兩下裡青春濃桃豔李。」