Phiên âm : nóng dù.
Hán Việt : nùng độ.
Thuần Việt : nồng độ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
nồng độ. 單位溶液中所含溶質的量叫做該溶液的濃度. 溶質含量越多濃度越大. 一般用單位溶液所含溶質的重量的百分比來表示.
♦Độ đậm đặc, độ mạnh, nồng độ (rượu...). ◎Như: cao lương tửu đích tửu tinh nùng độ cao ư ti tửu 高粱酒的酒精濃度高於啤酒.♦Mức độ cao. ◎Như: cảm tình nùng độ 感情濃度.