Phiên âm : yú sè.
Hán Việt : ngư sắc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
貪逐女色, 有如以網捕魚。《禮記.坊記》:「諸侯不下漁色。」唐.牛僧孺《郭元振》:「使諸侯漁色于國中, 天子不怒乎?」