Phiên âm : yú wēng dé lì.
Hán Việt : ngư ông đắc lợi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻雙方爭持不下, 而使第三者獲利。例由於他們雙方爭執不相讓, 反而使漁翁得利。比喻雙方爭持不下, 而使第三者獲利。參見「鷸蚌相持, 漁人得利」條。