Phiên âm : hú xué.
Hán Việt : hồ học.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
宋朝胡瑗講學於湖州二十餘年, 置經義、治事兩齋, 弟子多至數千人, 當時稱為「湖學」。因其使弟子各就其志, 且重實用, 故門下頻出秀彥之士。