VN520


              

淡漠

Phiên âm : dàn mò.

Hán Việt : đạm mạc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

反應淡漠

♦Điềm đạm, thâm trầm. ◇Văn Tử 文子: Phi đạm mạc vô dĩ minh đức, phi ninh tĩnh vô dĩ trí viễn 非淡漠無以明德, 非寧靜無以致遠 (Thượng nhân 上仁).
♦Lạnh nhạt, lãnh đạm. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Tuy nhiên tha bình nhật đối ư giá cá Hà Cầu phả vi đạm mạc, thử thì khước dã cảm kích tha 雖然她平日對於這個何求頗為淡漠, 此時卻也感激他 (Nhất cá nữ tính 一個女性, Tam).
♦Nhạt, nhẹ, không nồng, không mạnh. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Thống thị dã hữu ta đích, đãn bỉ tiên tiền đạm mạc liễu 痛是也有些的, 但比先前淡漠了 (Nam khang bắc điệu tập 南腔北調集, Đề khởi 題記).
♦Mờ nhạt, không rõ, mô hồ. ◎Như: đô giá ma ta niên liễu, giá kiện sự tại nhân môn đích kí ức lí dĩ kinh đạm mạc 都這麼些年了, 這件事在人們的記憶裡已經淡漠.


Xem tất cả...