Phiên âm : tǎng shuǐ.
Hán Việt : thảng thủy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
順勢而下的水流。常用來比喻使用金錢沒有節制。《儒林外史》第三二回:「門下在這裡大半年了, 看見少爺用銀子像淌水。」