Phiên âm : niè pán zuì dù.
Hán Việt : niết bàn tội độ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
入空門, 化解前生罪業。《西遊記》第二七回:「自從涅槃罪度, 削髮秉正沙門, 跟你做了徒弟, 把這個『金箍兒』勒在我頭上, 若回去, 卻也難見故鄉人。」