VN520


              

海角

Phiên âm : hǎi jiǎo.

Hán Việt : hải giác.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Doi đất, mũi đất nhô ra biển.
♦Hình dung nơi rất xa xôi. ◇Trương Vũ 張雨: Chiếu thư khoan đại đáo hải giác, Hà bắc cơ manh tranh đảo qua 詔書寬大到海角, 河北饑氓爭倒戈 (Đáp Dương Liêm Phu 答楊廉夫).
♦Cái tù và (ống để thổi ra tiếng) làm bằng vỏ ốc biển. ◇Tây du bổ 西游補: Ngoại diện hựu lôi cổ nhất thông, xuy khởi hải giác, kích động vân bản 外面又擂鼓一通, 吹起海角, 擊動雲板 (Đệ bát hồi).


Xem tất cả...