Phiên âm : jì dù.
Hán Việt : tể độ.
Thuần Việt : tế độ; cứu giúp chúng sinh ra khỏi bể khổ .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
tế độ; cứu giúp chúng sinh ra khỏi bể khổ (dùng Phập pháp cứu tế chúng sinh thoát khỏi bể khổ)以佛法救济众生脱离苦海渡水而到达彼岸,比喻救助