Phiên âm : chōng kōng jī.
Hán Việt : trùng không cơ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
武器名。構造略似火箭的戰具。以強烈火藥將機身由地面轟上天際, 更藉機體自備炸藥陸續爆發, 延續前進, 即在真空中亦能飛行。也稱為「火箭沖空機」。