Phiên âm : hàng xiè yī qì.
Hán Việt : hãng giới nhất khí.
Thuần Việt : cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thô.
cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu. 唐朝崔瀣參加科舉考試, 考官崔沆取中了他. 于是當時有人嘲笑說, "座主門生, 沆瀣一氣"(見于錢易《南部新書》). 后來比喻臭味相投的人 結合在一起.