Phiên âm : yǒng xí bù kuì.
Hán Việt : vĩnh tích bất quỹ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
原指敬養父母的孝子能得到綿長的福報。語本《詩經.大雅.既醉》:「孝子不匱, 永錫其類。」後形容蒙受恩遇, 不虞匱乏。唐.楊烱〈唐贈荊州刺史成公神道碑〉:「余聞舊說, 天鑒孔明, 誰謂靈誕, 喪落淑貞。永錫不匱, 克揚其名。」