Phiên âm : yǒng xù lín.
Hán Việt : vĩnh tục lâm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
為使森林的經濟性或公益性得以保持永恆持續的收益, 所施行的一種合理經營方式。也稱為「恆續林」。