Phiên âm : cán chūn.
Hán Việt : tàn xuân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
晚春。唐.白居易〈湖上招客送春汎舟〉詩:「欲送殘春招酒伴, 客中誰最有風情。」宋.李清照〈慶清朝.禁幄低張〉詞:「禁幄低張, 彤闌巧護, 就中獨占殘春。」