Phiên âm : jī yí.
Hán Việt : cơ nghi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
事理、時宜。例面授機宜事理、時宜。唐.韓愈〈與鄂州柳中丞書〉:「其所以服人心, 在行事適機宜, 而風采可畏愛故也。」《五代史平話.周史.卷上》:「見其處分軍國之事, 皆合機宜。」