Phiên âm : jí fēng.
Hán Việt : cực phong.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.山脈中的最高峰。如:「臺灣的極峰玉山, 是許多登山客的目標。」2.稱本國的元首或省的行政長官。如:「這個事件已引起極峰的注意, 要妥善處理。」