Phiên âm : táo lái lǐ dá.
Hán Việt : đào lai lí đáp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
彼此互相贈答。參見「投桃報李」條。明.汪錂《春蕪記》第一一齣:「小姐用的是綾羅綺繡, 我有綾羅綺繡, 小姐用的是玩好奇珍, 我有玩好奇珍, 況且桃來李答, 一定也不折本。」義參「投桃報李」。見「投桃報李」條。