Phiên âm : jié quǎn fèi yáo.
Hán Việt : kiệt khuyển phệ nghiêu .
Thuần Việt : chó Kiệt sủa vua Nghiêu .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
chó Kiệt sủa vua Nghiêu (ví với chó săn hết lòng vì chủ). 《漢書·鄒陽傳》, 鄒陽從獄中上書. "桀之犬可使吠堯", 桀的狗向堯狂吠, 比喻走狗一心為它的主子效勞.