Phiên âm : rǎn fēng xí sú.
Hán Việt : nhiễm phong tập tục.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
染, 薰陶。習, 感化。染風習俗指為風俗所薰染。宋.張君房《雲笈七籤.卷五六.元氣論》:「五氣者隨命成性, 逐物意移, 染風習俗, 所以變化無窮, 不唯萬數。」