Phiên âm : guǒ zi pù.
Hán Việt : quả tử phô.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.販賣水果的鋪子。2.比喻挨打後紅腫的樣子。《紅樓夢》第四七回:「不慣捱打, 只使了三分氣力向他臉上拍了幾下, 登時便開了果子鋪。」