Phiên âm : bēi pán.
Hán Việt : bôi bàn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chén và mâm. Cũng mượn chỉ rượu và các món ăn. ◇Ngô Khả 吳可: Thảo thảo bôi bàn cung tiếu ngữ, Hôn hôn đăng hỏa thoại bình sanh 草草杯柈供笑語, 昏昏燈火話平生 (Tàng hải thi thoại 藏海詩話).