Phiên âm : shā jī qǔ luǎn.
Hán Việt : sát kê thủ noãn.
Thuần Việt : mổ gà lấy trứng; mổ trâu lấy bốn lạng thịt .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
mổ gà lấy trứng; mổ trâu lấy bốn lạng thịt (chỉ thấy lợi trước mắt mà ảnh hưởng không tốt đến lợi ích lâu dài)比喻只图眼前的好处而损害长远的利益