VN520


              

朝士

Phiên âm : cháo shì.

Hán Việt : triêu sĩ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.職官名。掌建邦、外朝、官次和刑獄等事。2.泛稱朝廷中所有官員。《三國志.卷一二.魏書.崔琰傳》:「琰聲姿高暢, 眉目疏朗, 鬚長四尺, 甚有威重, 朝士瞻望, 而太祖亦敬憚焉。」南朝宋.劉義慶《世說新語.言語》:「陶公疾篤, 都無獻替之言, 朝士以為恨。」


Xem tất cả...