VN520


              

書廚

Phiên âm : shū chú.

Hán Việt : thư trù.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.藏書的櫃子。2.比喻學識淵博, 博學強記的人。《宋史.卷三四七.列傳.吳時》:「時敏於為文, 未嘗屬稿, 落筆已就, 兩學目之曰:『立地書廚』。」3.譏諷讀書多卻不能靈活運用的人。《南齊書.卷三九.列傳.陸澄》:「讀易三年不解文義, 欲撰宋書竟不成, 王儉戲之曰:『陸公, 書廚也。』」


Xem tất cả...