Phiên âm : shū kōng duò duò.
Hán Việt : thư không đốt đốt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 得意洋洋, .
晉人殷浩被黜放, 終日以手指向空中書寫「咄咄怪事」四字。見《晉書.卷七七.殷浩傳》。後比喻失意、激憤的狀態。金.元好問〈鎮平縣齋感懷〉詩:「書空咄咄知誰解, 擊缶嗚嗚卻自驚。」