Phiên âm : kuàng ruò fā méng.
Hán Việt : khoáng nhược phát mông.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻人從昏蒙的狀態而豁然通曉。參見「曠若發矇」條。宋.蘇軾〈與佛印禪師書〉:「忽奉手筆, 曠若發蒙。」