VN520


              

暗昧

Phiên âm : àn mèi.

Hán Việt : ám muội.

Thuần Việt : ám muội; mờ ám.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. ám muội; mờ ám. 暖昧.

♦Thật giả không rõ rệt. ◇Vương Sung 王充: Thượng cổ cửu viễn, kì sự ám muội, cố kinh bất tái nhi sư bất thuyết dã 上古久遠, 其事闇昧, 故經不載而師不說也 (Luận hành 論衡, Tạ đoản 謝短).
♦Sự việc che giấu, mờ ám. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Kim tuy phụng chiếu, trung gian đa hữu ám muội 今雖奉詔, 中間多有暗昧 (Đệ tam hồi).
♦Ngu dốt. Cũng chỉ người ngu tối. ◇Tam quốc chí bình thoại 三國志平話: Lưu Chương ám muội, gian thần lộng quyền 劉璋暗昧, 奸臣弄權 (Quyển hạ).
♦U ám, không sáng sủa. ◇Tào Thực 曹植: Tam thần ám muội, đại hành quang chi 三辰暗昧, 大行光之 (Văn Đế lụy 文帝誄) Mặt trời, mặt trăng và các sao u ám, thì làm việc lớn soi sáng.


Xem tất cả...