Phiên âm : zhāo míng .
Hán Việt : chiêu minh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Vẻ vang, quang minh. ◇Thư Kinh 書經: Bách tính chiêu minh, hiệp hòa vạn bang 百姓昭明, 協和萬邦 (Nghiêu điển 堯典).♦Tên ngôi sao.