Phiên âm : kūn zhòng.
Hán Việt : côn trọng.
Thuần Việt : anh em.
anh em. 對別人兄弟的稱呼.
♦Anh em, huynh đệ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Kim nhữ nhị nhân diệc thị côn trọng chi phận, chánh đương đồng tâm hiệp lực, cộng báo phụ cừu; nại hà tự tương tranh cạnh, thất kì đại nghĩa 今汝二人亦是昆仲之分, 正當同心協力, 共報父仇; 奈何自相爭競, 失其大義 (Đệ bát thập nhất hồi).