VN520


              

昆玉

Phiên âm : kūn yù.

Hán Việt : côn ngọc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Kính từ gọi anh em người khác. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Khoái bất yếu hành lễ. Hiền côn ngọc đa thị giang hồ thượng nghĩa sĩ hảo hán, hạ quan vị nhậm chi thì, văn danh cửu hĩ 快不要行禮. 賢昆玉多是江湖上義士好漢, 下官未任之時, 聞名久矣 (Quyển nhị thất).


Xem tất cả...