Phiên âm : dàn dàn ér fá.
Hán Việt : đán đán nhi phạt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
天天去砍伐。比喻不斷的毀損。《孟子.告子上》:「其所以放其良心者, 亦猶斧斤之於木也, 旦旦而伐之, 可為美乎?」