Phiên âm : yú hé.
Hán Việt : ư hà.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
如何、怎麼。《文選.潘岳.西征賦》:「嗟主闇而臣嫉, 禍於何而不有。」《文選.任昉.為齊明帝讓宣城郡公第一表》:「四海之議, 於何逃責。」