Phiên âm : wén pèi.
Hán Việt : văn bái.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 文旌, .
Trái nghĩa : , .
有文采的旌旗。為古天子的儀仗。後用以對人出行的敬稱, 猶如今日稱「尊駕」。《喻世明言.卷三四.李公子救蛇獲稱心》:「倘蒙不棄, 少屈文旆, 至舍下與家尊略敘舊誼, 可乎?」