Phiên âm : zhěng pái.
Hán Việt : chỉnh bài.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.全排。如:「前方路口發生車禍, 後面整排車子都動彈不得。」2.戲劇演出前, 將全劇從頭到尾完整的排演一遍, 稱為「整排」。