Phiên âm : dūn tí shuā jiǎo.
Hán Việt : đôn đề xoát cước.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
馬站在一個地方不動, 而只把腳在地上踏來踏去。比喻人猶豫不前。《醒世姻緣傳》第三三回:「狄希陳纔敦蹄刷腳的取了一本纔讀的下孟子來。」