Phiên âm : dūn dǔ.
Hán Việt : đôn đốc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Trung hậu, thành thật. ◇Tả truyện 左傳: Quân tử cần lễ, tiểu nhân tận lực. Cần lễ mạc như trí kính, tận lực mạc như đôn đốc 君子勤禮, 小人盡力. 勤禮莫如致敬, 盡力莫如敦篤 (Thành công thập tam niên 成公十三年).